Bột phun phủ nhiệt AMPERIT 526.074 WC Co 83 17, use A526.Multi
Giá: Liên hệ
Tạm hết hàng
✨ Đặc điểm và Ứng dụng
Loại WC: Thô (Coarse WC).
Nhiệt độ hoạt động tối đa: 500 °C.
Độ dẻo (ductility) cao hơn so với loại WC 12Co do hàm lượng Co cao hơn.
Tạo lớp phủ cứng, đặc với khả năng chống mài mòn trượt thấp và chịu va đập cao.
Bảo vệ chống lại mài mòn do dao động (fretting) và mài mòn thông thường (abrasion).
Được sử dụng trong các ứng dụng:
Hàng không (cánh quạt và cánh máy nén, bộ phận tăng cứng giữa nhịp, thanh dẫn cánh tà, v.v.).
Khuôn đùn (extrusion dies).
Ngành công nghiệp thủy tinh.
Trục lăn nhà máy giấy (paper mill rolls).
Các bộ phận của máy bơm.
Thiết bị kéo dây (wire drawing equipment), v.v.
Loại WC: Thô (Coarse WC).
Nhiệt độ hoạt động tối đa: 500 °C.
Độ dẻo (ductility) cao hơn so với loại WC 12Co do hàm lượng Co cao hơn.
Tạo lớp phủ cứng, đặc với khả năng chống mài mòn trượt thấp và chịu va đập cao.
Bảo vệ chống lại mài mòn do dao động (fretting) và mài mòn thông thường (abrasion).
Được sử dụng trong các ứng dụng:
Hàng không (cánh quạt và cánh máy nén, bộ phận tăng cứng giữa nhịp, thanh dẫn cánh tà, v.v.).
Khuôn đùn (extrusion dies).
Ngành công nghiệp thủy tinh.
Trục lăn nhà máy giấy (paper mill rolls).
Các bộ phận của máy bơm.
Thiết bị kéo dây (wire drawing equipment), v.v.
Bột,Tungsten Carbides (WC-Co)
Kích thước hạt 45/15 µm
Thành phần hóa học WC 17Co (17% Cobalt)
Loại bột,Kết tụ và thiêu kết (Agglomerated and sintered)
Phù hợp với kỹ thuật phủ HVOF (Phun nhiệt Tốc độ cao)
Kích thước hạt 45/15 µm
Thành phần hóa học WC 17Co (17% Cobalt)
Loại bột,Kết tụ và thiêu kết (Agglomerated and sintered)
Phù hợp với kỹ thuật phủ HVOF (Phun nhiệt Tốc độ cao)
Thông số sản phẩm
Danh sách phụ kiện
KHÁCH HÀNG MUA SẢN PHẨM NÀY THƯỜNG MUA
Liên hệ
Tạm hết hàng
Liên hệ
Tạm hết hàng
Liên hệ
Tạm hết hàng
Liên hệ
Tạm hết hàng
Liên hệ
Tạm hết hàng
Liên hệ
Tạm hết hàng










Đánh giá & Bình luận
Ðánh Giá Trung Bình
0