Bột phun phủ nhiệt Inconel Alloy 625, 45 +15 M 325.23
Giá: Liên hệ
Tạm hết hàng
Bột sử dụng cho hệ thống phun phủ HVOF, Plasma
• Tính chất chống oxi hóa và chống ăn mòn tuyệt vời ở nhiệt độ cao
• Ứng dụng tốt cho việc sửa chữa và bù vật liệu tương tự (super alloy)
• Nhiệt độ ứng dụng lên đến 980ºC (1800ºF)
• Khả năng gia công lại với công cụ Silicon-Carbide
• Tương tự với Inconel® 625
• Tính chất chống oxi hóa và chống ăn mòn tuyệt vời ở nhiệt độ cao
• Ứng dụng tốt cho việc sửa chữa và bù vật liệu tương tự (super alloy)
• Nhiệt độ ứng dụng lên đến 980ºC (1800ºF)
• Khả năng gia công lại với công cụ Silicon-Carbide
• Tương tự với Inconel® 625
Bột phun phủ nhiệt Inconel Alloy 625, -45 +15 um. atomized 5Kg bottle M-325.23
Ni – Nickel Balance
Cr – Chromium 20 - 23%
Mo – Molybdenum 8.0 – 10.0%
Fe – Iron Max. 1.0%
Nb - Niobium 3.15 – 4.15%
Co – Cobalt Max. 1.0%
Mn – Manganese Max. 0,5%
Si – Silicon Max. 0,5%
Ti – Titanium Max. 0,4%
Al - Aluminum Max. 0,4%
Cr – Chromium 20 - 23%
Mo – Molybdenum 8.0 – 10.0%
Fe – Iron Max. 1.0%
Nb - Niobium 3.15 – 4.15%
Co – Cobalt Max. 1.0%
Mn – Manganese Max. 0,5%
Si – Silicon Max. 0,5%
Ti – Titanium Max. 0,4%
Al - Aluminum Max. 0,4%
Bột sử dụng cho hệ thống phun phủ HVOF, Plasma
• Tính chất chống oxi hóa và chống ăn mòn tuyệt vời ở nhiệt độ cao
• Ứng dụng tốt cho việc sửa chữa và bù vật liệu tương tự (super alloy)
• Nhiệt độ ứng dụng lên đến 980ºC (1800ºF)
• Khả năng gia công lại với công cụ Silicon-Carbide
• Tương tự với Inconel® 625
• Tính chất chống oxi hóa và chống ăn mòn tuyệt vời ở nhiệt độ cao
• Ứng dụng tốt cho việc sửa chữa và bù vật liệu tương tự (super alloy)
• Nhiệt độ ứng dụng lên đến 980ºC (1800ºF)
• Khả năng gia công lại với công cụ Silicon-Carbide
• Tương tự với Inconel® 625
Thông số sản phẩm
Loại dây/bột (Powder/ Wire Type) | 5 |
Nhóm sản phẩm (product group) | 5.1 |
Thành phần (Nom. composition) | Ni – Nickel Balance Cr – Chromium 20 - 23% Mo – Molybdenum 8.0 – 10.0% Fe – Iron Max. 1.0% Nb - Niobium 3.15 – 4.15% Co – Cobalt Max. 1.0% Mn – Manganese Max. 0,5% Si – Silicon Max. 0,5% Ti – Titanium Max. 0,4% Al - Aluminum Max. 0,4% |
Mã tương đương | Metco 1005 Praxair NI 328/1265 Amperit 380 PAC 625 |
Ứng dụng | • HVOF, Plasma • Đặc tính chống oxy hóa nhiệt và chống mòn nhiệt tuyệt vời • Phù hợp cho sửa chữa và bù vật liệu các thành phần siêu hợp kim hóa học tương tự • Chịu nhiệt lên đến 980ºC (1800ºF) • Mài với công cụ Silicon-Carbide. • Tương tự với Inconel® 625 |
Size | -53-+20 micrometer |
Quá trình phun phủ | 5 |
Danh sách phụ kiện
KHÁCH HÀNG MUA SẢN PHẨM NÀY THƯỜNG MUA
Liên hệ
Tạm hết hàng
Liên hệ
Tạm hết hàng
Liên hệ
Tạm hết hàng
Liên hệ
Tạm hết hàng
Liên hệ
Tạm hết hàng
Liên hệ
Tạm hết hàng
Đánh giá & Bình luận
Ðánh Giá Trung Bình
0