Bột phun phủ nhiệt AMPERIT 558.074 WC Co Cr 86 10 4 aggl.sint. 45 +15
Giá: Liên hệ
Tạm hết hàng
✨ Đặc điểm và Ứng dụng
WC Mịn (Fine WC).
Nhiệt độ hoạt động tối đa: 500 °C.
Ma trận CoCr cho thấy khả năng chống ăn mòn và mài mòn cao hơn so với ma trận Co thuần.
Có thể sử dụng trong các dung dịch gốc nước và môi trường ăn mòn ẩm ướt.
Tạo ra lớp phủ mịn với cấu trúc vi mô tinh tế và độ bền liên kết cao.
Thay thế cho lớp mạ crom cứng (Hard chrome replacement).
Được sử dụng cho: Trục lăn giấy, trục lăn sóng, van cửa và van bi, xi lanh thủy lực, trục máy nén khí, rô-to bơm bùn, trục lăn xử lý trong sản xuất thép.
Kích thước hạt mịn hơn chỉ có sẵn theo yêu cầu.
WC Mịn (Fine WC).
Nhiệt độ hoạt động tối đa: 500 °C.
Ma trận CoCr cho thấy khả năng chống ăn mòn và mài mòn cao hơn so với ma trận Co thuần.
Có thể sử dụng trong các dung dịch gốc nước và môi trường ăn mòn ẩm ướt.
Tạo ra lớp phủ mịn với cấu trúc vi mô tinh tế và độ bền liên kết cao.
Thay thế cho lớp mạ crom cứng (Hard chrome replacement).
Được sử dụng cho: Trục lăn giấy, trục lăn sóng, van cửa và van bi, xi lanh thủy lực, trục máy nén khí, rô-to bơm bùn, trục lăn xử lý trong sản xuất thép.
Kích thước hạt mịn hơn chỉ có sẵn theo yêu cầu.
Kích thước hạt,45/15 µm
Thành phần hóa học WC 10Co 4Cr (10% Cobalt, 4% Chromium)
Loại bột Kết tụ và thiêu kết (Agglomerated and sintered)
Phù hợp với kỹ thuật phủ HVOF (Phun nhiệt Tốc độ cao), Phun Plasma Khí quyển (APS)
Thành phần hóa học WC 10Co 4Cr (10% Cobalt, 4% Chromium)
Loại bột Kết tụ và thiêu kết (Agglomerated and sintered)
Phù hợp với kỹ thuật phủ HVOF (Phun nhiệt Tốc độ cao), Phun Plasma Khí quyển (APS)
Thông số sản phẩm
Danh sách phụ kiện
KHÁCH HÀNG MUA SẢN PHẨM NÀY THƯỜNG MUA
Liên hệ
Tạm hết hàng
Liên hệ
Tạm hết hàng
Liên hệ
Tạm hết hàng
Liên hệ
Tạm hết hàng
Liên hệ
Tạm hết hàng
Liên hệ
Tạm hết hàng








Đánh giá & Bình luận
Ðánh Giá Trung Bình
0