Cờ lê thủy lực TL IU-1XL
Khối lượng nhẹ, độ tin cậy cao, vừa vặn với cả vị trí hẹp nhất.
Cờ-lê thủy lực đầu tròng IU-Xlseries ( hay còn goi là đầu siết bulong thủy lực, máy siết bulong thủy lực) chỉ yêu cầu không gian hẹp khi làm việc.
Với thiết kế đột phá, kích thước gọn nhẹ, cờ lê thủy lực IU-Xlseries đáp ứng hầu hết các ứng dụng về siết mở bulong. Có dải lực xiết lớn từ 135 N.m(100 ft.lb) tới 67790 N.m (50000ft.lb) với độ chính xác cao (3%).
Bộ cờ-lê thủy lực IU-Xlserries bao gồm :
1.Thân cờ-lê thủy lực với xy-lanh
2. Đầu cờ lê với cơ cấu bánh cóc kết nối với thân bằng chốt định vị. Thuận tiên cho việc thay thế đầu siết.
3. Bơm thủy lực với tay cầm điều khiển.
Gồm 2 dòng chính là bơm chạy bằng điện và bơm chạy bằng khí nén. Bơm chạy bằng khí nén dùng trong các môi trường yêu cầu chống cháy nổ. Cung cấp dòng thủy lực với áp suất tối đa 10,000PSI ( 700 bar)
4. Ống thủy lực kết nối từ bơm đến cờ-lê.
Cần tì mở rộng (Reaction arm) dành cho các ứng dụng có điểm tì cách xa vị trí siết bulong. Hex reducer và stack socket dùng để tăng hoặc giảm kích thước đàu ( ATF nut size) để siết được các bulong có kích thước đầu mũ khác nhau
Thông Số Kỹ Thuật
IU-XL |
Min./Max. Nm |
Min-Max. Ft. Lbs. |
Dài |
Cao |
Chiều rộng thân |
Chiều rộng đầu |
Khoảng |
Trọng lượng (cả đầu) |
159/1,754 |
85/1,350 |
159 |
102 |
28 |
24 |
19 - 51 |
3.29 |
|
399/4,168 |
302/3,300 |
178 |
146 |
37 |
27* or 30† |
32 - 75 |
4.20 |
|
904/9,354 |
770/7,200 |
235 |
159 |
38 |
38 |
51 - 98 |
6.35 |
|
1,342/13,423 |
1,061/10,600 |
248 |
203 |
50 |
50 |
60 - 108 |
11.11 |
|
2,051/21,627 |
1,890/17,100 |
286 |
235 |
50 |
62 |
70 - 137 |
19.05 |
|
3,064/32,024 |
2,560/25,600 |
286 |
235 |
74 |
75 |
89 - 146 |
25.85 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Kích thước các cỡ đầu siết:
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Đánh giá & Bình luận
Ðánh Giá Trung Bình
4.5